TOYOTA VIỆT NAM GIỚI THIỆU VIOS 2023 - BỨT PHÁ AN TOÀN MỞ NGÀN TRẢI NGHIỆM
Công ty Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) chính thức giới thiệu Vios 2023 với những cải tiến vượt trội về thiết kế và các tính năng sản phẩm..

+ 5 chỗ ngồi
+ Số sàn 5 cấp
+ Động cơ xăng dung tích 1.496 cm3
|
Phiên bản |
Giá niêm yết |
| Vios 1.5E MT | 458,000,000 VNĐ |
| Vios 1.5E CVT | 488,000,000 VNĐ |
| Vios 1.5G CVT | 545,000,000 VNĐ |
+ 5 chỗ ngồi
+ Số tự động CVT vô cấp
+ Động cơ xăng dung tích 1.496 cm3
+ 5 chỗ ngồi
+ Số tự động CVT vô cấp
+ Động cơ xăng dung tích 1.496 cm3
Mâm xe
Mâm xe hợp kim 15’’ thiết kế khỏe khoắn cùng đường gân dập nổi theo khung bánh xe vừa thanh lịch vừa trẻ trung.
TRUYỀN CẢM HỨNG TỪ TIỆN NGHI VÀ THOẢI MÁI
Nội thất màu đen kết hợp cùng chi tiết ốp crôm láng mịn điểm xuyết trong khoang lái mang lại cảm giác thể thao và sang trọng.
Số chỗ
| Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng
| Kiểu dáng | Sedan |
Nhiên liệu
| Nhiên liệu | Xăng |
Xuất xứ
| Xuất xứ | Việt Nam |
Kích thước
| Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 |
| Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 |
| Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 |
Động cơ thường
| Loại động cơ | 2NR-FE |
| Số xy lanh | 4 |
| Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
| Dung tích xy lanh (cc) | 1496 |
| Hệ thống phun nhiên liệu | Van biến thiên kép |
| Loại nhiên liệu | Xăng |
| Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (79) 106/6000 |
| Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 |
Hệ thống truyền động
| Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số
| Hộp số | Số sàn 5 cấp |
Hệ thống treo
| Trước | Độc lập Macpherson |
| Sau | Dầm xoắn |
Hệ thống lái
| Trợ lực tay lái | Điện |
Vành & lốp xe
| Loại vành | Mâm đúc |
| Kích thước lốp | 185/60R15 |
| Lốp dự phòng | Mâm đúc |
Phanh
| Trước | Đĩa thông gió 15' |
| Sau | Đĩa đặc |
Tiêu chuẩn khí thải
| Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
| Ngoài đô thị | 5.08 |
| Kết hợp | 6.02 |
| Trong đô thị | 7.62 |