upload/hinhanh/262865631394277.png
Trắng Ngọc Trai 089

CAMRY 2.0G

  • Số chỗ ngồi
    5 chổ
  • Kiểu dáng
    Sedan
  • Nhiên liệu
    Xăng
  • Xuất xứ
    Xe nhập khẩu
Thông tin khác:

5 chỗ ngồi

Số tự động vô cấp

Động cơ xăng dung tích 1.998 cc

Giá xe
1.105.000.000 VND
Chương trình khuyến mãi sock trong tháng 4

Các mẫu Camry khác

CAMRY 2.5Q
Giá: 1.405.000.000 VND

5 chỗ ngồi

Số tự động 8 cấp

Động cơ xăng dung tích 2.494 cc

Camry 2.5 Hybrid
Giá: 1.495.000.000 VND

Động cơ xăng + Điện

Hộp số tự động vô cấp

Xe nhập khẩu Thái Lan

Camry 2.0Q
Giá: 1.220.000.000 VND

Động cơ xăng 2.0L

Hộp số tự động vô cấp

Nhập khẩu Thái Lan

Thư viện
Ngoại thất

Mâm xe

Mâm xe Toyota Camry 2.0G 2022 chỉ còn 16 inch chứ không phải 17 inch như phiên bản 2021.
Ngoại thất
Khoang nội thất
Khoang nội thất
Đầu xe
Đầu xe
Cụm đèn trước
Cụm đèn trước
Cụm đèn sau
Cụm đèn sau
Phần đuôi xe
Phần đuôi xe
Nội thất

Nội thất sang trọng, đẳng cấp

Nội thất rộng rãi, tiện nghi được cải tiến với công nghệ hiện đại, tạo nên không gian đẳng cấp và yên bình.
Nội thất sang trọng, đẳng cấp
Nội thất sang trọng, đẳng cấp
Nội thất sang trọng, đẳng cấp
Ghế ngồi
Ghế ngồi
Tay lái
Tay lái
Rèm che nắng phía sau
Rèm che nắng phía sau
Hệ thống gạt mưa tự động
Hệ thống gạt mưa tự động
Hệ thống âm thanh
Hệ thống âm thanh
Hàng ghế sau
Hàng ghế sau
Tính năng nổi bật
Vận hành ổn định, làm chủ mọi cung đường
Với ngôn ngữ thiết kế mới (TNGA), Camry mới tối ưu hóa khả năng vận hành, cải thiện tầm quan sát và mang lại cảm giác lái tối ưu trên mỗi cung đường.
Hệ thống mở khóa thông minh
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra/vào xe và khởi động/tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình. Hệ thống lên xuống kính thông minh.
Hệ thống kiểm soát hành trình
Hệ thống kiểm soát hành trình tăng sự thuận tiện và giảm thao tác cho người lái trên những cung đường xa.
Đông cơ
Động cơ mạnh mẽ, được trang bị các công nghệ tiên tiến
Hộp số tự động 6 cấp
Cả 2 phiên bản đều được trang bj hộp số tự động 6 cấp giúp tăng giảm số êm ái. Riêng bản 2.5Q được trang bị lẫy chuyển số trên tay lái giúp thao tác nhanh chóng và thuận tiện.
Phụ kiện chính hãng
Thông số kỹ thuật
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)  
4885x 1840 x 1445
  Chiều dài cơ sở (mm)  
2825
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm)  
1590/1615
  Khoảng sáng gầm xe (mm)  
140
  Bán kính vòng quay tối thiểu (m)  
5,7
  Trọng lượng không tải (kg)  
1520
  Trọng lượng toàn tải (kg)  
2030
  Dung tích bình nhiên liệu (L)  
60
Động cơ Loại động cơ  
6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S
  Số xy lanh  
4
  Bố trí xy lanh  
Thẳng hàng
  Dung tích xy lanh (cc)  
1998
  Hệ thống nhiên liệu  
Phun xăng đa điểm
  Loại nhiên liệu  
Xăng không chì
  Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút))  
123/6500
  Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)  
199/4600
  Tiêu chuẩn khí thải  
Euro 4
Chế độ lái    
1 chế độ (Thường)
Hệ thống truyền động    
Cầu trước, dẫn động bánh trước
Hộp số    
Số tự động 6 cấp
Hệ thống treo Trước  
Mc Pherson/McPherson Struts
  Sau  
Double Wishbone
Vành & lốp xe Loại vành  
Mâm đúc
  Kích thước lốp  
215/55R17
  Lốp dự phòng  
Full size spare tires (aluminum)
Phanh Trước  
Đĩa tản nhiệt
  Sau  
Đĩa đặc
Video Clips
Vios
Tải Catalogue

Các bài viết về Camry

0933.55.44.33