Menu
THÔNG BÁO LÃI SUẤT VAY MUA XE TOYOTA CỦA TFSVN
Áp dụng cho Khách hàng Cá nhân
1. Lãi suất áp dụng theo các sản phẩm cho vay của TFSVN
Áp dụng từ ngày 01/04/2024 cho tới khi có thông báo mới.
SẢN PHẨM | TRUYỀN THỐNG | TRUYỀN THỐNG & BALLOON | CỐ ĐỊNH 50/50 |
EZ TOYOTA |
||
TỐI ƯU | TỐI ƯU | LINH HOẠT | ||||
Kỳ Lãi Suất | Giai đoạn ưu đãi | 7,99%/năm (cố định 12 tháng đầu) |
7,49%/năm (cố định 6 tháng đầu) |
10,99%/năm (cố định 6 tháng đầu) |
6,99%/năm (cố định 12 tháng) |
Lãi suất điều chỉnh tối ưu (số tiền thanh toán mỗi tháng bằng nhau theo dư nợ giảm dần) |
Sau thời gian ưu đãi | Lãi suất điều chỉnh (mỗi 3 tháng) |
|||||
Điều kiện áp dụng | Khách hàng cá nhân vay với mục đích tiêu dùng. | Tất cả các khách hàng Cá Nhân | ||||
Phí áp dụng | Áp dụng phí trả nợ gốc sớm: – 24 tháng đầu: 4% số tiền gốc trả sớm. – Sau 24 tháng: 1,5 x Lãi suất áp dụng x Số tiền gốc trả sớm. – Không áp dụng: + Truyền thống: sau tháng thứ 60. + Balloon: sau tháng thứ 35. |
Không áp dụng | Lãi suất trả nợ trước hạn: – 6 tháng đầu: 1.5x lãi suất vay – Sau tháng thứ 6: áp dụng lãi suất vay. |
Lãi suất trả nợ trước hạn: – 35 tháng đầu: 1.5x lãi suất vay – Từ tháng thứ 36: áp dụng lãi suất vay. |
Ngoài Mức lãi suất trên, còn có gói cực kỳ ưu đãi như sau:
2. Cách tính Lãi suất điều chỉnh
TỐI ƯU | LINH HOẠT | |
Lãi suất cơ bản* (đang áp dụng) | 7,95%/năm | |
Biên độ điều chỉnh* (đang áp dụng) | 3,30%/năm | 3,30%/năm |
Lãi suất điều chỉnh | 11,25%/năm | 11,25%/năm |
* Lãi suất cơ bản và Biên độ sẽ được điều chỉnh dựa trên thông báo mới nhất của TFSVN và có thể thay đổi tùy từng thời điểm.
THÔNG BÁO LÃI SUẤT VAY MUA XE TOYOTA MỚI CỦA TFSVN
Áp dụng cho Khách hàng Doanh nghiệp
1. Lãi suất áp dụng theo các sản phẩm cho vay của TFSVN
Áp dụng từ ngày 01/04/2024 cho tới khi có thông báo mới.
SẢN PHẨM | TRUYỀN THỐNG & BALLOON | CỐ ĐỊNH 50/50 |
EZ TOYOTA |
||
TỐI ƯU | LINH HOẠT | ||||
Kỳ Lãi Suất | Giai đoạn ưu đãi |
7,49%/năm (cố định 6 tháng đầu) |
10,99%/năm (cố định 6 tháng đầu) |
7,49%/năm (cố định 12 tháng) |
Lãi suất điều chỉnh tối ưu (số tiền thanh toán mỗi tháng bằng nhau theo dư nợ giảm dần) |
Sau thời gian ưu đãi | Lãi suất điều chỉnh (mỗi 3 tháng) |
||||
Phí áp dụng | Áp dụng phí trả nợ gốc sớm: – 24 tháng đầu: 4% số tiền gốc trả sớm. – Sau 24 tháng: 1,5 x Lãi suất áp dụng x Số tiền gốc trả sớm. – Không áp dụng: + Truyền thống: sau tháng thứ 60. + Balloon: sau tháng thứ 35. |
Không áp dụng | Lãi suất trả nợ trước hạn: – 6 tháng đầu: 1.5x lãi suất vay – Sau tháng thứ 6: áp dụng lãi suất vay. |
Lãi suất trả nợ trước hạn: – 35 tháng đầu: 1.5x lãi suất vay – Từ tháng thứ 36: áp dụng lãi suất vay. |
2. Cách tính Lãi suất điều chỉnh
TỐI ƯU | LINH HOẠT | |
Lãi suất cơ bản* (đang áp dụng) | 8,25%/năm | |
Biên độ điều chỉnh* (đang áp dụng) | 3,00%/năm | 3,00%/năm |
Lãi suất điều chỉnh | 11,25%/năm | 11,25%/năm |